🔍
Search:
MỘT CÁCH NHĂN NHEO
🌟
MỘT CÁCH NHĂN …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
눌리거나 구겨져서 고르지 않게 주름이 많이 잡힌 모양.
1
MỘT CÁCH NHĂN NHEO, MỘT CÁCH NHĂN NHÚM, MỘT CÁCH NHÚM NHÓ:
Hình ảnh xuất hiện nhiều nếp nhăn không đều do bị ép hoặc bị vò.
-
Phó từ
-
1
눌리거나 구겨져서 고르지 않게 주름이 많이 잡힌 모양.
1
MỘT CÁCH NHĂN NHEO, MỘT CÁCH NHÚM NHÓ, MỘT CÁCH RÚM RÕ, MỘT CÁCH NHÀU NHĨ:
Hình ảnh có nhiều nếp gấp không đều nhau vì bị ấn hoặc bị vò.
🌟
MỘT CÁCH NHĂN NHEO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
종이나 천을 구겨지게 비비거나 접는 모양.
1.
(MỘT CÁCH) NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Hình ảnh vò hoặc xếp vải hay giấy một cách nhăn nheo.
-
Động từ
-
1.
말라서 쭈글쭈글하게 뒤틀리다.
1.
KHÔ HÉO, GẦY CÒM:
Vì gầy nên cong queo một cách nhăn nheo.
-
2.
몹시 하찮고 보잘것없다.
2.
VỚ VẨN:
Rất tầm thường và không có giá trị.